Tăng cường sức đề kháng
Trường sinh thảo là một loại thảo dược quý, chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa cực kỳ mạnh mẽ. Các hợp chất này có khả năng trung hòa các gốc tự do – những phân tử không ổn định có thể gây ra tổn hại cho tế bào và là nguyên nhân dẫn đến nhiều loại bệnh lý. Khi các gốc tự do được kiểm soát và loại bỏ khỏi cơ thể, sức khỏe tổng thể được cải thiện rõ rệt.
Đặc biệt, nhờ khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ của trường sinh thảo, hệ miễn dịch của cơ thể được tăng cường đáng kể, giúp cơ thể có khả năng chống lại các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, virus và các yếu tố gây nhiễm khuẩn khác một cách hiệu quả hơn. Khi hệ miễn dịch và tế bào đều được bảo vệ tốt, bạn sẽ cảm thấy cơ thể khỏe mạnh hơn, ít bị ốm đau và mệt mỏi.
Chống viêm, giảm đau
Từ xa xưa, cây trường sinh thảo đã được xem như một "vị thần" trong việc chữa lành các vết thương ngoài da. Khả năng cầm máu thần tốc của nó đã khiến nhiều người kinh ngạc. Không chỉ dừng lại ở việc cầm máu, trường sinh thảo còn có khả năng làm dịu các vết thương, giảm sưng tấy và thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da. Nhờ đó, các vết thương như bỏng, vết cắt, vết loét mau lành hơn, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo xấu. Bạn có thể hình dung, làn da của bạn sẽ nhanh chóng phục hồi và trở nên mịn màng như trước.
Hỗ trợ điều trị các bệnh lý về gan
Lá gan là cơ quan chính chịu trách nhiệm cho việc lọc thải các chất độc ra khỏi cơ thể, nhưng khi bị tổn thương do các yếu tố như uống nhiều rượu bia, sử dụng thuốc lá hoặc tiếp xúc với môi trường ô nhiễm, khả năng tự bảo vệ và tự phục hồi của gan sẽ bị suy giảm.
Các hoạt chất có trong trường sinh thảo không chỉ giúp lá gan bảo vệ và chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài như các hóa chất độc hại, vi khuẩn, virus, mà còn có tác dụng quan trọng trong việc hỗ trợ tái tạo và phục hồi các tế bào gan bị tổn thương. Nhờ đó, trường sinh thảo đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ điều trị và ngăn ngừa các bệnh lý về gan như viêm gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ, giúp người bệnh cải thiện chất lượng cuộc sống và duy trì một lá gan khỏe mạnh.
Chống viêm, giảm đau
Trường sinh thảo chứa nhiều hoạt chất có đặc tính kháng viêm và giảm đau tự nhiên, giúp ức chế hiệu quả các phản ứng viêm trong cơ thể. Chính vì thế, trường sinh thảo đã trở thành một phương pháp hỗ trợ điều trị hữu hiệu cho nhiều loại bệnh lý viêm nhiễm khác nhau.
Trong số những bệnh lý thường gặp được điều trị bằng trường sinh thảo có thể kể đến viêm họng, viêm phế quản và viêm khớp. Các hoạt chất kháng viêm trong thảo dược này không chỉ giúp giảm sưng, giảm đau mà còn hỗ trợ phục hồi các mô bị tổn thương do viêm nhiễm.
Điều hòa kinh nguyệt
Trường sinh thảo cũng rất nổi tiếng với tác dụng hỗ trợ toàn diện cho sức khỏe phụ nữ, đặc biệt là trong việc điều hòa chu kỳ kinh nguyệt. Nhờ chứa nhiều hoạt chất có lợi, trường sinh thảo giúp làm giảm các triệu chứng khó chịu thường gặp trong kỳ kinh, như đau bụng kinh, căng thẳng và mệt mỏi. Đồng thời, thảo dược này còn giúp kiểm soát tình trạng rong kinh, giúp điều chỉnh chu kỳ đều đặn hơn, mang lại cảm giác thoải mái, tự tin và nâng cao chất lượng cuộc sống cho phái đẹp.
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 82,500 ▲200K | 84,500 ▲200K |
AVPL/SJC HCM | 82,500 ▲200K | 84,500 ▲200K |
AVPL/SJC ĐN | 82,500 ▲200K | 84,500 ▲200K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 83,400 ▲200K | 83,600 ▲200K |
Nguyên liệu 999 - HN | 83,300 ▲200K | 83,500 ▲200K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,500 ▲200K | 84,500 ▲200K |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 83.700 ▲100K | 84.500 ▲200K |
TPHCM - SJC | 82.500 ▲200K | 84.500 ▲200K |
Hà Nội - PNJ | 83.700 ▲100K | 84.500 ▲200K |
Hà Nội - SJC | 82.500 ▲200K | 84.500 ▲200K |
Đà Nẵng - PNJ | 83.700 ▲100K | 84.500 ▲200K |
Đà Nẵng - SJC | 82.500 ▲200K | 84.500 ▲200K |
Miền Tây - PNJ | 83.700 ▲100K | 84.500 ▲200K |
Miền Tây - SJC | 82.500 ▲200K | 84.500 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.700 ▲100K | 84.500 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.500 ▲200K | 84.500 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.700 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.500 ▲200K | 84.500 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.700 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.600 ▲200K | 84.400 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.520 ▲200K | 84.320 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.660 ▲200K | 83.660 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.410 ▲180K | 77.410 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.050 ▲150K | 63.450 ▲150K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.140 ▲130K | 57.540 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.610 ▲130K | 55.010 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.230 ▲120K | 51.630 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.120 ▲110K | 49.520 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.860 ▲80K | 35.260 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.400 ▲70K | 31.800 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.600 ▲60K | 28.000 ▲28000K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,260 ▲40K | 8,450 ▲20K |
Trang sức 99.9 | 8,250 ▲40K | 8,440 ▲20K |
NL 99.99 | 8,270 ▲40K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,250 ▲40K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,350 ▲40K | 8,460 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,350 ▲40K | 8,460 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,350 ▲40K | 8,460 ▲20K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,250 ▲20K | 8,450 ▲20K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,250 ▲20K | 8,450 ▲20K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,250 ▲20K | 8,450 ▲20K |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15306 | 15570 | 16205 |
CAD | 17140 | 17411 | 18030 |
CHF | 27632 | 27996 | 28645 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 25828 | 26084 | 26913 |
GBP | 31075 | 31453 | 32384 |
HKD | 0 | 3143 | 3346 |
JPY | 154 | 158 | 165 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 14019 | 14609 |
SGD | 18181 | 18456 | 18984 |
THB | 658 | 721 | 774 |
USD (1,2) | 25175 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25210 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25237 | 25270 | 25525 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,225 | 25,225 | 25,525 |
USD(1-2-5) | 24,216 | - | - |
USD(10-20) | 24,216 | - | - |
GBP | 31,461 | 31,534 | 32,391 |
HKD | 3,215 | 3,222 | 3,313 |
CHF | 27,874 | 27,902 | 28,727 |
JPY | 157.03 | 157.28 | 165.14 |
THB | 682.94 | 716.92 | 765.25 |
AUD | 15,625 | 15,649 | 16,103 |
CAD | 17,460 | 17,485 | 17,973 |
SGD | 18,345 | 18,421 | 19,015 |
SEK | - | 2,252 | 2,326 |
LAK | - | 0.89 | 1.23 |
DKK | - | 3,481 | 3,594 |
NOK | - | 2,197 | 2,269 |
CNY | - | 3,443 | 3,539 |
RUB | - | - | - |
NZD | 14,058 | 14,146 | 14,523 |
KRW | 15.19 | 16.78 | 18.13 |
EUR | 25,983 | 26,024 | 27,178 |
TWD | 700.89 | - | 846.25 |
MYR | 5,306.42 | - | 5,974.9 |
SAR | - | 6,650.31 | 6,989.02 |
KWD | - | 80,221 | 85,159 |
XAU | - | - | 84,500 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,250 | 25,265 | 25,525 |
EUR | 25,913 | 26,017 | 27,114 |
GBP | 31,294 | 31,420 | 32,380 |
HKD | 3,209 | 3,222 | 3,326 |
CHF | 27,732 | 27,843 | 28,683 |
JPY | 157.99 | 158.62 | 165.40 |
AUD | 15,554 | 15,616 | 16,121 |
SGD | 18,385 | 18,459 | 18,970 |
THB | 725 | 728 | 759 |
CAD | 17,396 | 17,466 | 17,961 |
NZD | 14,127 | 14,613 | |
KRW | 16.69 | 18.32 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25260 | 25260 | 25525 |
AUD | 15474 | 15574 | 16144 |
CAD | 17315 | 17415 | 17971 |
CHF | 27859 | 27889 | 28778 |
CNY | 0 | 3449.7 | 0 |
CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | 25996 | 26096 | 26968 |
GBP | 31361 | 31411 | 32524 |
HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | 158.54 | 159.04 | 165.55 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | 0 | 14126 | 0 |
PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | 18333 | 18463 | 19194 |
THB | 0 | 687 | 0 |
TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | 8250000 | 8250000 | 8450000 |
XBJ | 7900000 | 7900000 | 8450000 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,265 | 25,315 | 25,525 |
USD20 | 25,265 | 25,315 | 25,525 |
USD1 | 25,265 | 25,315 | 25,525 |
AUD | 15,543 | 15,693 | 16,757 |
EUR | 26,137 | 26,287 | 27,447 |
CAD | 17,277 | 17,377 | 18,681 |
SGD | 18,423 | 18,573 | 19,036 |
JPY | 158.6 | 160.1 | 164.65 |
GBP | 31,460 | 31,610 | 32,387 |
XAU | 8,248,000 | 0 | 8,452,000 |
CNY | 0 | 3,335 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |