Thứ ba 19/08/2025 14:15
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888
Tổng kết phong trào thi đua đặc biệt của Hội Cựu CAND Việt Nam

Tổng kết phong trào thi đua đặc biệt của Hội Cựu CAND Việt Nam

Sau 1 năm phát động phong trào thi đua, Hội Cựu CAND Việt Nam đã kiện toàn thống nhất bộ máy tổ chức, xây dựng Hội vững mạnh, công tác thông tin tuyên truyền, giáo dục chính trị tư tưởng được triển khai đa dạng hiệu quả. Hội cũng triển hai nhiều hoạt động chăm lo cho hội viên đồng thời tham gia sâu rộng vào các hoạt động an sinh xã hội, các hoạt động chính trị-xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ.
Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Toàn văn Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước (có hiệu lực thi hành từ ngày 19/2/2025).
Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới.
Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Thay mặt Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Tô Lâm vừa ký Nghị quyết số 68-NQ/TW ngày 4/5/2025 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế tư nhân. Tạp chí điện tử Cựu Công an Việt Nam trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết này.
Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Toàn văn Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.
HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỆ THỐNG VĂN BẢN
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
Xem thêm
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 21/08/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 21/08/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 21/08/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 21/08/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 03:00
26°C
Thứ sáu, 22/08/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 22/08/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 22/08/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 22/08/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 23/08/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 23/08/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 23/08/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 23/08/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 23/08/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 23/08/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 23/08/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 23/08/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 24/08/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 24/08/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 24/08/2025 06:00
27°C
Thừa Thiên Huế

35°C

Cảm giác: 39°C
mây đen u ám
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 21/08/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 03:00
34°C
Thứ năm, 21/08/2025 06:00
35°C
Thứ năm, 21/08/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 21/08/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 21/08/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 21/08/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 21/08/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 22/08/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 03:00
32°C
Thứ sáu, 22/08/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 22/08/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 22/08/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 22/08/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 22/08/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 23/08/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 23/08/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 23/08/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 23/08/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 23/08/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 23/08/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 23/08/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 23/08/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 24/08/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 24/08/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 24/08/2025 06:00
28°C
TP Hồ Chí Minh

32°C

Cảm giác: 35°C
mây đen u ám
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
35°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
35°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 03:00
25°C
Thứ năm, 21/08/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 21/08/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 21/08/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 21/08/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 21/08/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 22/08/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 03:00
26°C
Thứ sáu, 22/08/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 22/08/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 22/08/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 22/08/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 23/08/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 23/08/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 23/08/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 23/08/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 23/08/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 23/08/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 23/08/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 23/08/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 24/08/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 24/08/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 24/08/2025 06:00
30°C
Đà Nẵng

30°C

Cảm giác: 35°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
28°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 21/08/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 21/08/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 21/08/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 21/08/2025 12:00
29°C
Thứ năm, 21/08/2025 15:00
28°C
Thứ năm, 21/08/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 21/08/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 22/08/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 22/08/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 22/08/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 22/08/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 22/08/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 22/08/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 22/08/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 22/08/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 23/08/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 23/08/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 23/08/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 23/08/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 23/08/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 23/08/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 23/08/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 23/08/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 24/08/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 24/08/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 24/08/2025 06:00
29°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 124,000 125,000
AVPL/SJC HCM 124,000 125,000
AVPL/SJC ĐN 124,000 125,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,980 11,080
Nguyên liệu 999 - HN 10,970 11,070
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 117,000 ▲200K 119,800
Hà Nội - PNJ 117,000 ▲200K 119,800
Đà Nẵng - PNJ 117,000 ▲200K 119,800
Miền Tây - PNJ 117,000 ▲200K 119,800
Tây Nguyên - PNJ 117,000 ▲200K 119,800
Đông Nam Bộ - PNJ 117,000 ▲200K 119,800
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,470 11,920
Trang sức 99.9 11,460 11,910
NL 99.99 10,863 ▼7K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,863 ▼7K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,680 11,980
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,680 11,980
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,680 11,980
Miếng SJC Thái Bình 12,400 12,500
Miếng SJC Nghệ An 12,400 12,500
Miếng SJC Hà Nội 12,400 12,500
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 124 12,502
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 124 12,503
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 117 1,195
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 117 1,196
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,168 1,186
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 112,926 117,426
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,909 89,109
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,606 80,806
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,303 72,503
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 62,101 69,301
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,411 49,611
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 124 125

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16536 16804 17377
CAD 18518 18795 19411
CHF 31950 32331 32977
CNY 0 3570 3690
EUR 30049 30322 31350
GBP 34724 35116 36050
HKD 0 3242 3444
JPY 171 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15266 15851
SGD 19946 20228 20751
THB 724 788 841
USD (1,2) 26035 0 0
USD (5,10,20) 26076 0 0
USD (50,100) 26105 26139 26479
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,080 26,080 26,440
USD(1-2-5) 25,037 - -
USD(10-20) 25,037 - -
EUR 30,182 30,206 31,418
JPY 174.5 174.81 182.2
GBP 35,013 35,108 35,996
AUD 16,759 16,820 17,291
CAD 18,698 18,758 19,297
CHF 32,150 32,250 33,042
SGD 20,066 20,128 20,802
CNY - 3,608 3,705
HKD 3,309 3,319 3,420
KRW 17.46 18.21 19.65
THB 770.69 780.21 834.91
NZD 15,219 15,360 15,806
SEK - 2,696 2,789
DKK - 4,033 4,172
NOK - 2,528 2,616
LAK - 0.92 1.29
MYR 5,809.38 - 6,550.99
TWD 788.28 - 954.22
SAR - 6,881.4 7,242.07
KWD - 83,640 88,919
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,110 26,120 26,460
EUR 30,048 30,169 31,297
GBP 34,865 35,005 35,998
HKD 3,297 3,310 3,416
CHF 31,982 32,110 33,015
JPY 173.99 174.69 182.07
AUD 16,731 16,798 17,339
SGD 20,114 20,195 20,743
THB 787 790 825
CAD 18,699 18,774 19,296
NZD 15,329 15,835
KRW 18.16 19.92
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26122 26122 26482
AUD 16712 16812 17377
CAD 18698 18798 19351
CHF 32188 32218 33104
CNY 0 3627 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30326 30426 31199
GBP 35021 35071 36181
HKD 0 3365 0
JPY 174.66 175.66 187.98
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15379 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20104 20234 20964
THB 0 754 0
TWD 0 875 0
XAU 12200000 12200000 12600000
XBJ 10600000 10600000 12600000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,120 26,170 26,410
USD20 26,120 26,170 26,410
USD1 26,120 26,170 26,410
AUD 16,752 16,852 17,973
EUR 30,338 30,338 31,664
CAD 18,633 18,733 20,049
SGD 20,166 20,316 20,794
JPY 174.79 176.29 180.97
GBP 35,086 35,236 36,024
XAU 12,398,000 0 12,502,000
CNY 0 3,510 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0