Thứ ba 20/05/2025 12:33
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888
Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Toàn văn Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước (có hiệu lực thi hành từ ngày 19/2/2025).
Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới.
Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Thay mặt Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Tô Lâm vừa ký Nghị quyết số 68-NQ/TW ngày 4/5/2025 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế tư nhân. Tạp chí điện tử Cựu Công an Việt Nam trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết này.
Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Toàn văn Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.
HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỆ THỐNG VĂN BẢN
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
Xem thêm
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

32°C

Cảm giác: 36°C
mây đen u ám
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
35°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
36°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
36°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
32°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 25/05/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 25/05/2025 03:00
26°C
Thừa Thiên Huế

32°C

Cảm giác: 33°C
mây đen u ám
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
35°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
36°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
32°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
34°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
35°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
34°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
36°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
36°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
33°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 24/05/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 25/05/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 25/05/2025 03:00
30°C
TP Hồ Chí Minh

34°C

Cảm giác: 41°C
mây đen u ám
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
36°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
35°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
32°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
33°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
28°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
33°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 25/05/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 25/05/2025 03:00
30°C
Đà Nẵng

33°C

Cảm giác: 40°C
mây cụm
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 25/05/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 25/05/2025 03:00
28°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 116,800 119,300
AVPL/SJC HCM 116,800 119,300
AVPL/SJC ĐN 116,800 119,300
Nguyên liệu 9999 - HN 10,870 11,150 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,860 11,140 ▼50K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
TPHCM - SJC 116.800 119.300
Hà Nội - PNJ 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
Hà Nội - SJC 116.800 119.300
Đà Nẵng - PNJ 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
Đà Nẵng - SJC 116.800 119.300
Miền Tây - PNJ 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
Miền Tây - SJC 116.800 119.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.800 119.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.800 119.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.000 ▼500K 114.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.000 ▼500K 113.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.890 ▼500K 113.390 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.190 ▼500K 112.690 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.970 ▼490K 112.470 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.780 ▼370K 85.280 ▼370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.050 ▼290K 66.550 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.870 ▼200K 47.370 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.570 ▼450K 104.070 ▼450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.890 ▼300K 69.390 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.430 ▼320K 73.930 ▼320K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.830 ▼340K 77.330 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.210 ▼190K 42.710 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.110 ▼160K 37.610 ▼160K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 10,940 ▼30K 11,390 ▼30K
Trang sức 99.9 10,930 ▼30K 11,380 ▼30K
NL 99.99 10,500 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,500 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,150 ▼30K 11,450 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,150 ▼30K 11,450 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,150 ▼30K 11,450 ▼30K
Miếng SJC Thái Bình 11,680 11,930
Miếng SJC Nghệ An 11,680 11,930
Miếng SJC Hà Nội 11,680 11,930

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16210 16477 17056
CAD 18066 18341 18959
CHF 30474 30849 31494
CNY 0 3358 3600
EUR 28564 28831 29861
GBP 33900 34290 35229
HKD 0 3187 3389
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15061 15653
SGD 19508 19788 20315
THB 698 761 814
USD (1,2) 25697 0 0
USD (5,10,20) 25736 0 0
USD (50,100) 25764 25798 26140
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,780 25,780 26,140
USD(1-2-5) 24,749 - -
USD(10-20) 24,749 - -
GBP 34,232 34,325 35,249
HKD 3,259 3,269 3,368
CHF 30,646 30,741 31,598
JPY 175.61 175.93 183.78
THB 745.1 754.3 806.56
AUD 16,497 16,556 16,999
CAD 18,342 18,401 18,894
SGD 19,707 19,768 20,391
SEK - 2,636 2,728
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,847 3,980
NOK - 2,475 2,563
CNY - 3,556 3,653
RUB - - -
NZD 15,036 15,175 15,616
KRW 17.29 18.03 19.37
EUR 28,741 28,764 29,991
TWD 776.09 - 939.61
MYR 5,655.61 - 6,379.99
SAR - 6,805.15 7,162.95
KWD - 82,167 87,481
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,760 25,770 26,110
EUR 28,557 28,672 29,776
GBP 34,038 34,175 35,148
HKD 3,251 3,264 3,369
CHF 30,512 30,635 31,541
JPY 174.58 175.28 182.56
AUD 16,395 16,461 16,991
SGD 19,678 19,757 20,298
THB 761 764 798
CAD 18,252 18,325 18,835
NZD 15,110 15,618
KRW 17.82 19.65
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25780 25780 26140
AUD 16386 16486 17057
CAD 18247 18347 18899
CHF 30712 30742 31627
CNY 0 3559.5 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28839 28939 29715
GBP 34193 34243 35364
HKD 0 3270 0
JPY 175.76 176.76 183.31
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15174 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19665 19795 20527
THB 0 726.9 0
TWD 0 845 0
XAU 11700000 11700000 11900000
XBJ 10000000 10000000 11900000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,780 25,830 26,160
USD20 25,780 25,830 26,160
USD1 25,780 25,830 26,160
AUD 16,420 16,570 17,635
EUR 28,873 29,023 30,198
CAD 18,181 18,281 19,600
SGD 19,729 19,879 20,357
JPY 176.15 177.65 182.3
GBP 34,280 34,430 35,209
XAU 11,678,000 0 11,932,000
CNY 0 3,443 0
THB 0 761 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0