Thứ sáu 03/10/2025 17:49
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888
Tổng kết phong trào thi đua đặc biệt của Hội Cựu CAND Việt Nam

Tổng kết phong trào thi đua đặc biệt của Hội Cựu CAND Việt Nam

Sau 1 năm phát động phong trào thi đua, Hội Cựu CAND Việt Nam đã kiện toàn thống nhất bộ máy tổ chức, xây dựng Hội vững mạnh, công tác thông tin tuyên truyền, giáo dục chính trị tư tưởng được triển khai đa dạng hiệu quả. Hội cũng triển hai nhiều hoạt động chăm lo cho hội viên đồng thời tham gia sâu rộng vào các hoạt động an sinh xã hội, các hoạt động chính trị-xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ.
Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Toàn văn Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước (có hiệu lực thi hành từ ngày 19/2/2025).
Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới.
Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Thay mặt Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Tô Lâm vừa ký Nghị quyết số 68-NQ/TW ngày 4/5/2025 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế tư nhân. Tạp chí điện tử Cựu Công an Việt Nam trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết này.
Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Toàn văn Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.
HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỆ THỐNG VĂN BẢN HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
Xem thêm
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

31°C

Cảm giác: 36°C
bầu trời quang đãng
Thứ bảy, 04/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 04/10/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 04/10/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 04/10/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 04/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 04/10/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
34°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
26°C
Thừa Thiên Huế

28°C

Cảm giác: 32°C
mây đen u ám
Thứ bảy, 04/10/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 04/10/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 04/10/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 04/10/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 04/10/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 04/10/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 04/10/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
32°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
32°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
27°C
TP Hồ Chí Minh

28°C

Cảm giác: 32°C
mây đen u ám
Thứ bảy, 04/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 04/10/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 04/10/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 04/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 04/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 04/10/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
27°C
Đà Nẵng

29°C

Cảm giác: 33°C
mây cụm
Thứ bảy, 04/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 04/10/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 04/10/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 04/10/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 04/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 04/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 04/10/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
28°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC - BÁN LẺ 13,580 ▼20K 13,780 ▼20K
NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) 13,200 13,500
NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ 13,120 13,470
NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ 13,070 13,420
Nguyên liệu 99.99 12,700 12,900
Nguyên liệu 99.9 12,650 12,850
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 132,000 135,000
Hà Nội - PNJ 132,000 135,000
Đà Nẵng - PNJ 132,000 135,000
Miền Tây - PNJ 132,000 135,000
Tây Nguyên - PNJ 132,000 135,000
Đông Nam Bộ - PNJ 132,000 135,000
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,840 13,440
Trang sức 99.9 12,830 13,430
NL 99.99 12,690 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 12,690 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 13,200 13,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 13,200 13,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 13,200 13,500
Miếng SJC Thái Bình 13,580 ▼20K 13,780 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 13,580 ▼20K 13,780 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 13,580 ▼20K 13,780 ▼20K
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,358 ▲1222K 13,782 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,358 ▲1222K 13,783 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,315 1,342
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,315 1,343
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,287 1,317
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 125,396 130,396
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 91,435 98,935
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 82,215 89,715
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 72,995 80,495
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 69,439 76,939
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 47,574 55,074
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,358 ▲1222K 1,378 ▲1240K

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16894 17164 17743
CAD 18359 18635 19250
CHF 32458 32842 33487
CNY 0 3470 3830
EUR 30331 30605 31628
GBP 34671 35063 36005
HKD 0 3259 3461
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15072 15658
SGD 19922 20205 20729
THB 729 793 846
USD (1,2) 26115 0 0
USD (5,10,20) 26157 0 0
USD (50,100) 26185 26220 26420
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,200 26,200 26,420
USD(1-2-5) 25,152 - -
USD(10-20) 25,152 - -
EUR 30,529 30,553 31,709
JPY 175.71 176.03 183.38
GBP 35,072 35,167 35,997
AUD 17,174 17,236 17,680
CAD 18,595 18,655 19,185
CHF 32,794 32,896 33,581
SGD 20,091 20,153 20,779
CNY - 3,659 3,757
HKD 3,340 3,350 3,433
KRW 17.36 18.1 19.43
THB 777.32 786.92 837.06
NZD 15,066 15,206 15,561
SEK - 2,767 2,848
DKK - 4,085 4,203
NOK - 2,607 2,683
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,871.99 - 6,587.69
TWD 784.57 - 944.01
SAR - 6,937.87 7,262.37
KWD - 84,171 89,092
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,240 26,250 26,420
EUR 30,373 30,495 31,581
GBP 34,892 35,032 35,971
HKD 3,329 3,342 3,444
CHF 32,543 32,674 33,557
JPY 175.24 175.94 183.10
AUD 17,101 17,170 17,690
SGD 20,141 20,222 20,737
THB 792 795 829
CAD 18,588 18,663 19,149
NZD 15,127 15,607
KRW 18 19.70
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26180 26180 26420
AUD 17060 17160 17771
CAD 18533 18633 19237
CHF 32694 32724 33598
CNY 0 3669.9 0
CZK 0 1230 0
DKK 0 4170 0
EUR 30498 30528 31553
GBP 34959 35009 36119
HKD 0 3390 0
JPY 175.47 175.97 182.99
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.159 0
MYR 0 6470 0
NOK 0 2670 0
NZD 0 15166 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2830 0
SGD 20070 20200 20932
THB 0 758.4 0
TWD 0 870 0
XAU 14000000 14000000 14600000
XBJ 11500000 11500000 14600000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,420
USD20 26,200 26,250 26,420
USD1 23,904 26,250 26,420
AUD 17,094 17,194 18,317
EUR 30,598 30,598 31,926
CAD 18,476 18,576 19,896
SGD 20,142 20,292 21,315
JPY 175.61 177.11 181.76
GBP 35,025 35,175 36,350
XAU 0 0 0
CNY 0 0 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0