Thứ hai 19/05/2025 20:38
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

aa
HỆ THỐNG VĂN BẢN

CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI CỰU CAND VIỆT NAM LẦN THỨ NHẤT (NHIỆM KỲ 2023 - 2028)

Ban chấp hành Hội, ngày 02/4/2024

TRÍCH SAO CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ CÔNG AN HƯU TRÍ

Ban Tổ chức - Chính sách, ngày 05/4/2024

QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO TRONG HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban chấp hành Hội, ngày 25/4/2024

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA ĐIỀU LỆ HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban chấp hành Hội, ngày 03/5/2024

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban Kiểm tra, ngày 19/7/2024

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUY CHẾ CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban chấp hành Hội, ngày 05/8/2024

KẾ HOẠCH PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA CỦA HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban Thường vụ, ngày 05/8/2024

QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG THI ĐUA, KHEN THƯỞNG HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban Thường vụ, ngày 06/8/2024

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THAM GIA TỔ CHỨC LỄ TANG HỘI VIÊN HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN HY SINH, TỪ TRẦN

Ban chấp hành Hội, ngày 12/9/2024

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ XỬ LÝ KỶ LUẬT TRONG HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban chấp hành Hội, ngày 12/9/2024

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC LỄ TANG, XỬ LÝ KỶ LUẬT

Ban Tổ chức - Chính sách, ngày 27/9/2024

CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG GIỮA HỘI CỰU CHIẾN BINH VIỆT NAM VÀ HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2024 - 2029

Hội Cựu CAND Việt Nam, ngày 16/9/2024

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CẤP THẺ HỘI VIÊN HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

Ban chấp hành Hội, ngày 18/11/2024

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ TỔ CHỨC HỘI VÀ CẤP THẺ HỘI VIÊN

Ban Tổ chức - Chính sách, ngày 18/11/2024

CẤP DẤU ĐÓNG TRÊN THẺ HỘI VIÊN

Ban Tổ chức - Chính sách, ngày 05/12/2024

KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KỶ NIỆM 80 NĂM NGÀY TRUYỀN THỐNG CAND VÀ 20 NĂM NGÀY HỘI TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC

Ban Thường vụ, ngày 19/11/2024

SÁP NHẬP TỔ CHỨC HỘI KHI SÁP NHẬP ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH

Ban Tổ chức - Chính sách, ngày 05/12/2024

TẠM DỪNG CẤP THẺ HỘI VIÊN

Ban Tổ chức - Chính sách, ngày 17/3/2025

CẤP VÀ SỬ DỤNG HUY HIỆU HỘI VIÊN CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN

Thường trực Hội, ngày 17/4/2025

Tin liên quan
Tin bài khác
Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

Toàn văn Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước (có hiệu lực thi hành từ ngày 19/2/2025).
Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới.
Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Thay mặt Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Tô Lâm vừa ký Nghị quyết số 68-NQ/TW ngày 4/5/2025 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế tư nhân. Tạp chí điện tử Cựu Công an Việt Nam trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết này.
Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Toàn văn Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 26°C
mưa vừa
Thứ ba, 20/05/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 20/05/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 20/05/2025 06:00
35°C
Thứ ba, 20/05/2025 09:00
33°C
Thứ ba, 20/05/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 20/05/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 20/05/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 20/05/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
34°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
34°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
33°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
24°C
Thừa Thiên Huế

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ ba, 20/05/2025 00:00
28°C
Thứ ba, 20/05/2025 03:00
33°C
Thứ ba, 20/05/2025 06:00
36°C
Thứ ba, 20/05/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 20/05/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 20/05/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 20/05/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 20/05/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
34°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
35°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
36°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
35°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
33°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
24°C
TP Hồ Chí Minh

30°C

Cảm giác: 36°C
mưa nhẹ
Thứ ba, 20/05/2025 00:00
30°C
Thứ ba, 20/05/2025 03:00
36°C
Thứ ba, 20/05/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 20/05/2025 09:00
33°C
Thứ ba, 20/05/2025 12:00
30°C
Thứ ba, 20/05/2025 15:00
29°C
Thứ ba, 20/05/2025 18:00
27°C
Thứ ba, 20/05/2025 21:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
28°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
34°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
31°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
30°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
33°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
37°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
34°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
32°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
30°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
30°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
34°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
35°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
32°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
28°C
Đà Nẵng

25°C

Cảm giác: 26°C
mây thưa
Thứ ba, 20/05/2025 00:00
29°C
Thứ ba, 20/05/2025 03:00
33°C
Thứ ba, 20/05/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 20/05/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 20/05/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 20/05/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 20/05/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 20/05/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 21/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 21/05/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 21/05/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 21/05/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 21/05/2025 15:00
28°C
Thứ tư, 21/05/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 21/05/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 22/05/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 22/05/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 22/05/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 22/05/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 22/05/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 23/05/2025 00:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 23/05/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 23/05/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 18:00
27°C
Thứ sáu, 23/05/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 24/05/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 24/05/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 24/05/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 24/05/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 24/05/2025 12:00
27°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 116,800 ▲1300K 119,300 ▲800K
AVPL/SJC HCM 116,800 ▲1300K 119,300 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 116,800 ▲1300K 119,300 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,870 ▲50K 11,200 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,860 ▲50K 11,190 ▲50K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
TPHCM - SJC 116.800 ▲1300K 119.300 ▲800K
Hà Nội - PNJ 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
Hà Nội - SJC 116.800 ▲1300K 119.300 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
Đà Nẵng - SJC 116.800 ▲1300K 119.300 ▲800K
Miền Tây - PNJ 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
Miền Tây - SJC 116.800 ▲1300K 119.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.800 ▲1300K 119.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.800 ▲1300K 119.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.500 ▲500K 114.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.500 ▲500K 114.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.390 ▲500K 113.890 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.690 ▲500K 113.190 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.460 ▲490K 112.960 ▲490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.150 ▲370K 85.650 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.340 ▲290K 66.840 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.070 ▲200K 47.570 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.020 ▲450K 104.520 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.190 ▲300K 69.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.750 ▲320K 74.250 ▲320K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.170 ▲340K 77.670 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.400 ▲190K 42.900 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.270 ▲160K 37.770 ▲160K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 10,970 ▲10K 11,420 ▲10K
Trang sức 99.9 10,960 ▲10K 11,410 ▲10K
NL 99.99 10,530 ▲10K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,530 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,180 ▲10K 11,480 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,180 ▲10K 11,480 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,180 ▲10K 11,480 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 11,680 ▲130K 11,930 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An 11,680 ▲130K 11,930 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội 11,680 ▲130K 11,930 ▲80K

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16191 16458 17032
CAD 18069 18344 18963
CHF 30511 30887 31534
CNY 0 3358 3600
EUR 28634 28901 29932
GBP 33958 34347 35277
HKD 0 3186 3389
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15023 15612
SGD 19507 19787 20315
THB 700 763 816
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26130
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,770 25,770 26,130
USD(1-2-5) 24,739 - -
USD(10-20) 24,739 - -
GBP 34,173 34,265 35,191
HKD 3,260 3,270 3,369
CHF 30,671 30,766 31,623
JPY 175.4 175.72 183.61
THB 747.96 757.2 810.15
AUD 16,431 16,491 16,937
CAD 18,346 18,405 18,899
SGD 19,678 19,739 20,365
SEK - 2,624 2,718
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,839 3,971
NOK - 2,463 2,552
CNY - 3,560 3,656
RUB - - -
NZD 14,971 15,110 15,550
KRW 17.34 18.09 19.42
EUR 28,679 28,702 29,923
TWD 777.25 - 940.28
MYR 5,646.84 - 6,374.58
SAR - 6,802.33 7,160.02
KWD - 82,231 87,436
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,426 28,540 29,642
GBP 33,868 34,004 34,975
HKD 3,250 3,263 3,369
CHF 30,456 30,578 31,483
JPY 174.53 175.23 182.51
AUD 16,288 16,353 16,882
SGD 19,627 19,706 20,245
THB 759 762 796
CAD 18,237 18,310 18,820
NZD 15,025 15,531
KRW 17.70 19.51
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16366 16466 17032
CAD 18251 18351 18905
CHF 30739 30769 31654
CNY 0 3562.2 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28903 29003 29776
GBP 34248 34298 35409
HKD 0 3270 0
JPY 175.63 176.63 183.14
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15133 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19672 19802 20523
THB 0 729.3 0
TWD 0 845 0
XAU 11700000 11700000 11930000
XBJ 10000000 10000000 11930000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,760 25,810 26,140
USD20 25,760 25,810 26,140
USD1 25,760 25,810 26,140
AUD 16,355 16,505 17,581
EUR 28,838 28,988 30,165
CAD 18,188 18,288 19,603
SGD 19,715 19,865 20,332
JPY 176.06 177.56 182.26
GBP 34,250 34,400 35,190
XAU 11,678,000 0 11,932,000
CNY 0 3,445 0
THB 0 763 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0