Thứ sáu 09/05/2025 19:42
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888

Nghị quyết số 190/2025/QH15 về sắp xếp tổ chức bộ máy Nhà nước

aa
Toàn văn Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước (có hiệu lực thi hành từ ngày 19/2/2025).

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 1.

Nghị quyết quy định về việc xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước, bao gồm: nguyên tắc xử lý; việc thay đổi tên gọi của cơ quan, tổ chức, đơn vị, chức danh có thẩm quyền; việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, chức danh có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế và việc xử lý một số vấn đề khác khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.

Nghị quyết này được áp dụng đối với việc sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước trong các trường hợp thành lập, tổ chức lại (bao gồm việc sắp xếp, kiện toàn lại tổ chức của các cơ quan dưới các hình thức chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi hoặc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn), thay đổi tên gọi, thay đổi mô hình, cơ cấu tổ chức, giải thể cơ quan để thực hiện chủ trương của Đảng về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả.

Các vấn đề được xử lý theo Nghị quyết này là vấn đề phát sinh trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước có nội dung khác hoặc chưa được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật (trừ Hiến pháp), văn bản hành chính và các hình thức văn bản khác đang còn hiệu lực tại thời điểm thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.

Nghị quyết nêu rõ: Khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước, tên gọi của cơ quan, chức danh có thẩm quyền đã quy định tại các văn bản được chuyển đổi theo tên gọi của cơ quan, chức danh tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn đó.

Cơ quan, chức danh có thẩm quyền có thay đổi sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước được sử dụng con dấu, thực hiện thủ tục đăng ký mẫu con dấu, giao nộp con dấu theo quy định của pháp luật.

Về thực hiện thủ tục hành chính, trường hợp có sự thay đổi về cơ quan, chức danh có thẩm quyền thực hiện thủ tục hành chính sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước thì cơ quan, người có thẩm quyền công bố thủ tục hành chính phải thực hiện ngay việc điều chỉnh và công bố thủ tục hành chính đã được điều chỉnh theo quy định của pháp luật.

Cơ quan, chức danh có thẩm quyền tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính bảo đảm thông suốt, không bị gián đoạn; không được yêu cầu cá nhân, tổ chức nộp lại hồ sơ đã nộp; không thực hiện lại các bước trong thủ tục hành chính đã thực hiện trước khi sắp xếp…

Nghị quyết số 190/2025/QH15 có hiệu lực thi hành từ ngày 19/2/2025.

Toàn văn Nghị quyết số 190/2025/QH15 về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 2.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 3.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 4.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 5.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 6.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 7.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 8.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 9.

TOÀN VĂN: NGHỊ QUYẾT 190/2025/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC- Ảnh 10.

Theo Báo Chính phủ
Tin liên quan
Tin bài khác
Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật

Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới.
Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Nghị quyết số 68-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân

Thay mặt Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Tô Lâm vừa ký Nghị quyết số 68-NQ/TW ngày 4/5/2025 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế tư nhân. Tạp chí điện tử Cựu Công an Việt Nam trân trọng giới thiệu toàn văn Nghị quyết này.
Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính

Toàn văn Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.
HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỆ THỐNG VĂN BẢN
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

31°C

Cảm giác: 35°C
bầu trời quang đãng
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
26°C
Thừa Thiên Huế

30°C

Cảm giác: 32°C
mưa nhẹ
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
24°C
TP Hồ Chí Minh

28°C

Cảm giác: 33°C
giông bão và Mưa
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
34°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
36°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
30°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
29°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
34°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
36°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
33°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
31°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
28°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
34°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
35°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
32°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
30°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
32°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
29°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
28°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
33°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
29°C
Đà Nẵng

26°C

Cảm giác: 26°C
mưa vừa
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
27°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 119,500 ▲1000K 121,500 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 119,500 ▲1000K 121,500 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 119,500 ▲1000K 121,500 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,120 ▼260K 11,400 ▼160K
Nguyên liệu 999 - HN 11,110 ▼260K 11,390 ▼160K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
TPHCM - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Hà Nội - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Hà Nội - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Đà Nẵng - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Đà Nẵng - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Miền Tây - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Miền Tây - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.000 ▼200K 116.500 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.880 ▼200K 116.380 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.170 ▼200K 115.670 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.940 ▼190K 115.440 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.030 ▼150K 87.530 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.800 ▼120K 68.300 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.110 ▼90K 48.610 ▼90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.310 ▼190K 106.810 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.720 ▼120K 71.220 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.380 ▼130K 75.880 ▼130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.870 ▼140K 79.370 ▼140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.340 ▼70K 43.840 ▼70K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.100 ▼60K 38.600 ▼60K
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,290 11,740
Trang sức 99.9 11,280 11,730
NL 99.99 11,100
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,500 11,800
Miếng SJC Thái Bình 11,950 ▲100K 12,150 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An 11,950 ▲100K 12,150 ▲100K
Miếng SJC Hà Nội 11,950 ▲100K 12,150 ▲100K

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16082 16348 16929
CAD 18122 18397 19017
CHF 30550 30926 31579
CNY 0 3358 3600
EUR 28564 28831 29862
GBP 33639 34028 34960
HKD 0 3207 3409
JPY 171 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 14974 15565
SGD 19452 19733 20261
THB 701 765 818
USD (1,2) 25699 0 0
USD (5,10,20) 25738 0 0
USD (50,100) 25766 25800 26145
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,800 25,800 26,160
USD(1-2-5) 24,768 - -
USD(10-20) 24,768 - -
GBP 33,951 34,043 34,943
HKD 3,282 3,292 3,391
CHF 30,810 30,906 31,767
JPY 175.11 175.43 183.25
THB 749.74 759 812.07
AUD 16,397 16,456 16,901
CAD 18,405 18,464 18,964
SGD 19,652 19,713 20,338
SEK - 2,632 2,724
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,849 3,981
NOK - 2,452 2,538
CNY - 3,548 3,644
RUB - - -
NZD 14,981 15,120 15,554
KRW 17.19 17.93 19.27
EUR 28,755 28,778 30,006
TWD 777.95 - 941.86
MYR 5,633.75 - 6,359.66
SAR - 6,810.25 7,168.24
KWD - 82,426 87,642
XAU - - -
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,780 25,790 26,130
EUR 28,557 28,672 29,776
GBP 33,746 33,882 34,851
HKD 3,275 3,288 3,394
CHF 30,669 30,792 31,690
JPY 173.90 174.60 181.74
AUD 16,260 16,325 16,854
SGD 19,615 19,694 20,232
THB 763 766 800
CAD 18,311 18,385 18,897
NZD 15,042 15,549
KRW 17.63 19.42
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25785 25785 26145
AUD 16257 16357 16925
CAD 18304 18404 18957
CHF 30785 30815 31712
CNY 0 3549.6 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28845 28945 29720
GBP 33935 33985 35098
HKD 0 3355 0
JPY 175.09 176.09 182.64
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15080 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19610 19740 20471
THB 0 730.9 0
TWD 0 845 0
XAU 12000000 12000000 12150000
XBJ 12000000 12000000 12150000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,780 25,830 26,170
USD20 25,780 25,830 26,170
USD1 25,780 25,830 26,170
AUD 16,311 16,461 17,531
EUR 28,899 29,049 30,224
CAD 18,245 18,345 19,662
SGD 19,685 19,835 20,311
JPY 175.65 177.15 181.84
GBP 34,012 34,162 34,952
XAU 11,649,000 0 12,051,000
CNY 0 3,432 0
THB 0 766 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0