Thứ sáu 27/12/2024 07:37
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888
HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỆ THỐNG VĂN BẢN
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
Xem thêm
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

18°C

Cảm giác: 18°C
mây đen u ám
Thứ bảy, 28/12/2024 00:00
18°C
Thứ bảy, 28/12/2024 03:00
18°C
Thứ bảy, 28/12/2024 06:00
21°C
Thứ bảy, 28/12/2024 09:00
22°C
Thứ bảy, 28/12/2024 12:00
19°C
Thứ bảy, 28/12/2024 15:00
16°C
Thứ bảy, 28/12/2024 18:00
15°C
Thứ bảy, 28/12/2024 21:00
14°C
Chủ nhật, 29/12/2024 00:00
15°C
Chủ nhật, 29/12/2024 03:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 06:00
23°C
Chủ nhật, 29/12/2024 09:00
24°C
Chủ nhật, 29/12/2024 12:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 15:00
17°C
Chủ nhật, 29/12/2024 18:00
16°C
Chủ nhật, 29/12/2024 21:00
15°C
Thứ hai, 30/12/2024 00:00
16°C
Thứ hai, 30/12/2024 03:00
18°C
Thứ hai, 30/12/2024 06:00
19°C
Thứ hai, 30/12/2024 09:00
21°C
Thứ hai, 30/12/2024 12:00
19°C
Thứ hai, 30/12/2024 15:00
18°C
Thứ hai, 30/12/2024 18:00
17°C
Thứ hai, 30/12/2024 21:00
17°C
Thứ ba, 31/12/2024 00:00
17°C
Thứ ba, 31/12/2024 03:00
18°C
Thứ ba, 31/12/2024 06:00
20°C
Thứ ba, 31/12/2024 09:00
21°C
Thứ ba, 31/12/2024 12:00
18°C
Thứ ba, 31/12/2024 15:00
17°C
Thứ ba, 31/12/2024 18:00
16°C
Thứ ba, 31/12/2024 21:00
15°C
Thứ tư, 01/01/2025 00:00
15°C
Thừa Thiên Huế

19°C

Cảm giác: 19°C
sương mờ
Thứ bảy, 28/12/2024 00:00
20°C
Thứ bảy, 28/12/2024 03:00
19°C
Thứ bảy, 28/12/2024 06:00
19°C
Thứ bảy, 28/12/2024 09:00
19°C
Thứ bảy, 28/12/2024 12:00
18°C
Thứ bảy, 28/12/2024 15:00
18°C
Thứ bảy, 28/12/2024 18:00
18°C
Thứ bảy, 28/12/2024 21:00
18°C
Chủ nhật, 29/12/2024 00:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 03:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 06:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 09:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 12:00
18°C
Chủ nhật, 29/12/2024 15:00
19°C
Chủ nhật, 29/12/2024 18:00
18°C
Chủ nhật, 29/12/2024 21:00
18°C
Thứ hai, 30/12/2024 00:00
19°C
Thứ hai, 30/12/2024 03:00
20°C
Thứ hai, 30/12/2024 06:00
20°C
Thứ hai, 30/12/2024 09:00
20°C
Thứ hai, 30/12/2024 12:00
20°C
Thứ hai, 30/12/2024 15:00
20°C
Thứ hai, 30/12/2024 18:00
20°C
Thứ hai, 30/12/2024 21:00
20°C
Thứ ba, 31/12/2024 00:00
20°C
Thứ ba, 31/12/2024 03:00
20°C
Thứ ba, 31/12/2024 06:00
20°C
Thứ ba, 31/12/2024 09:00
19°C
Thứ ba, 31/12/2024 12:00
19°C
Thứ ba, 31/12/2024 15:00
19°C
Thứ ba, 31/12/2024 18:00
18°C
Thứ ba, 31/12/2024 21:00
18°C
Thứ tư, 01/01/2025 00:00
18°C
TP Hồ Chí Minh

27°C

Cảm giác: 29°C
sương mờ
Thứ bảy, 28/12/2024 00:00
24°C
Thứ bảy, 28/12/2024 03:00
30°C
Thứ bảy, 28/12/2024 06:00
32°C
Thứ bảy, 28/12/2024 09:00
29°C
Thứ bảy, 28/12/2024 12:00
26°C
Thứ bảy, 28/12/2024 15:00
24°C
Thứ bảy, 28/12/2024 18:00
23°C
Thứ bảy, 28/12/2024 21:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 00:00
23°C
Chủ nhật, 29/12/2024 03:00
28°C
Chủ nhật, 29/12/2024 06:00
31°C
Chủ nhật, 29/12/2024 09:00
30°C
Chủ nhật, 29/12/2024 12:00
25°C
Chủ nhật, 29/12/2024 15:00
25°C
Chủ nhật, 29/12/2024 18:00
24°C
Chủ nhật, 29/12/2024 21:00
23°C
Thứ hai, 30/12/2024 00:00
23°C
Thứ hai, 30/12/2024 03:00
26°C
Thứ hai, 30/12/2024 06:00
27°C
Thứ hai, 30/12/2024 09:00
27°C
Thứ hai, 30/12/2024 12:00
25°C
Thứ hai, 30/12/2024 15:00
25°C
Thứ hai, 30/12/2024 18:00
24°C
Thứ hai, 30/12/2024 21:00
23°C
Thứ ba, 31/12/2024 00:00
23°C
Thứ ba, 31/12/2024 03:00
26°C
Thứ ba, 31/12/2024 06:00
28°C
Thứ ba, 31/12/2024 09:00
26°C
Thứ ba, 31/12/2024 12:00
25°C
Thứ ba, 31/12/2024 15:00
24°C
Thứ ba, 31/12/2024 18:00
23°C
Thứ ba, 31/12/2024 21:00
23°C
Thứ tư, 01/01/2025 00:00
23°C
Đà Nẵng

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ bảy, 28/12/2024 00:00
22°C
Thứ bảy, 28/12/2024 03:00
22°C
Thứ bảy, 28/12/2024 06:00
21°C
Thứ bảy, 28/12/2024 09:00
21°C
Thứ bảy, 28/12/2024 12:00
21°C
Thứ bảy, 28/12/2024 15:00
21°C
Thứ bảy, 28/12/2024 18:00
21°C
Thứ bảy, 28/12/2024 21:00
21°C
Chủ nhật, 29/12/2024 00:00
21°C
Chủ nhật, 29/12/2024 03:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 06:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 09:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 12:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 15:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 18:00
22°C
Chủ nhật, 29/12/2024 21:00
22°C
Thứ hai, 30/12/2024 00:00
22°C
Thứ hai, 30/12/2024 03:00
23°C
Thứ hai, 30/12/2024 06:00
23°C
Thứ hai, 30/12/2024 09:00
23°C
Thứ hai, 30/12/2024 12:00
22°C
Thứ hai, 30/12/2024 15:00
22°C
Thứ hai, 30/12/2024 18:00
22°C
Thứ hai, 30/12/2024 21:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 00:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 03:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 06:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 09:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 12:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 15:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 18:00
22°C
Thứ ba, 31/12/2024 21:00
21°C
Thứ tư, 01/01/2025 00:00
21°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 82,500 84,500
AVPL/SJC HCM 82,500 84,500
AVPL/SJC ĐN 82,500 84,500
Nguyên liệu 9999 - HN 83,400 83,600
Nguyên liệu 999 - HN 83,300 83,500
AVPL/SJC Cần Thơ 82,500 84,500
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 83.700 84.500
TPHCM - SJC 82.500 84.500
Hà Nội - PNJ 83.700 84.500
Hà Nội - SJC 82.500 84.500
Đà Nẵng - PNJ 83.700 84.500
Đà Nẵng - SJC 82.500 84.500
Miền Tây - PNJ 83.700 84.500
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 83.700 84.500
Giá vàng nữ trang - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 83.700
Giá vàng nữ trang - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 83.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 83.600 84.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 83.520 84.320
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 82.660 83.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.410 77.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.050 63.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.140 57.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.610 55.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.230 51.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.120 49.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.860 35.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.400 31.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.600 28.000
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 8,260 8,450
Trang sức 99.9 8,250 8,440
NL 99.99 8,270
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,350 8,460
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,350 8,460
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,350 8,460
Miếng SJC Thái Bình 8,250 8,450
Miếng SJC Nghệ An 8,250 8,450
Miếng SJC Hà Nội 8,250 8,450

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15306 15570 16205
CAD 17140 17411 18030
CHF 27632 27996 28645
CNY 0 3358 3600
EUR 25828 26084 26913
GBP 31075 31453 32384
HKD 0 3143 3346
JPY 154 158 165
KRW 0 0 19
NZD 0 14019 14609
SGD 18181 18456 18984
THB 658 721 774
USD (1,2) 25175 0 0
USD (5,10,20) 25210 0 0
USD (50,100) 25237 25270 25525
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,225 25,225 25,525
USD(1-2-5) 24,216 - -
USD(10-20) 24,216 - -
GBP 31,461 31,534 32,391
HKD 3,215 3,222 3,313
CHF 27,874 27,902 28,727
JPY 157.03 157.28 165.14
THB 682.94 716.92 765.25
AUD 15,625 15,649 16,103
CAD 17,460 17,485 17,973
SGD 18,345 18,421 19,015
SEK - 2,252 2,326
LAK - 0.89 1.23
DKK - 3,481 3,594
NOK - 2,197 2,269
CNY - 3,443 3,539
RUB - - -
NZD 14,058 14,146 14,523
KRW 15.19 16.78 18.13
EUR 25,983 26,024 27,178
TWD 700.89 - 846.25
MYR 5,306.42 - 5,974.9
SAR - 6,650.31 6,989.02
KWD - 80,221 85,159
XAU - - 84,500
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,250 25,265 25,525
EUR 25,913 26,017 27,114
GBP 31,294 31,420 32,380
HKD 3,209 3,222 3,326
CHF 27,732 27,843 28,683
JPY 157.99 158.62 165.40
AUD 15,554 15,616 16,121
SGD 18,385 18,459 18,970
THB 725 728 759
CAD 17,396 17,466 17,961
NZD 14,127 14,613
KRW 16.69 18.32
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25260 25260 25525
AUD 15474 15574 16144
CAD 17315 17415 17971
CHF 27859 27889 28778
CNY 0 3449.7 0
CZK 0 1000 0
DKK 0 3521 0
EUR 25996 26096 26968
GBP 31361 31411 32524
HKD 0 3271 0
JPY 158.54 159.04 165.55
KHR 0 6.032 0
KRW 0 16.9 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5876 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 14126 0
PHP 0 406 0
SEK 0 2280 0
SGD 18333 18463 19194
THB 0 687 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8450000
XBJ 7900000 7900000 8450000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,265 25,315 25,525
USD20 25,265 25,315 25,525
USD1 25,265 25,315 25,525
AUD 15,543 15,693 16,757
EUR 26,137 26,287 27,447
CAD 17,277 17,377 18,681
SGD 18,423 18,573 19,036
JPY 158.6 160.1 164.65
GBP 31,460 31,610 32,387
XAU 8,248,000 0 8,452,000
CNY 0 3,335 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0