Thứ hai 07/04/2025 15:06
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888
2 Kết quả cho tags: " Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào "
Tăng cường hợp tác an ninh, vun đắp quan hệ Việt - Lào

Tăng cường hợp tác an ninh, vun đắp quan hệ Việt - Lào

Trong thời gian tới, lực lượng Công an hai nước cần tập trung triển khai có hiệu quả nội dung hợp tác giữa hai Bộ, trong đó có nội dung bảo vệ an ninh chính trị theo Kế hoạch hợp tác năm 2025 đã ký giữa hai Bộ.
Long trọng tổ chức Đại hội đại biểu Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào trong CAND lần thứ nhất

Long trọng tổ chức Đại hội đại biểu Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào trong CAND lần thứ nhất

Việc tổ chức Đại hội đại biểu Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào trong CAND lần thứ nhất nhiệm kỳ 2025 - 2030 có ý nghĩa quan trọng, góp phần củng cố, làm sâu sắc quan hệ hữu nghị vĩ đại, tình đoàn kết đặc biệt và hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào nói chung, giữa lực lượng CAND Việt Nam và lực lượng CAND Lào nói riêng, vì lợi ích chung của nhân dân và lực lượng Công an hai nước.
    Trở về         Tiếp theo    
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

23°C

Cảm giác: 24°C
sương mờ
T3, 00:00
22°C
T3, 03:00
24°C
T3, 06:00
27°C
T3, 09:00
25°C
T3, 12:00
23°C
T3, 15:00
22°C
T3, 18:00
21°C
T3, 21:00
21°C
T4, 00:00
22°C
T4, 03:00
27°C
T4, 06:00
28°C
T4, 09:00
30°C
T4, 12:00
25°C
T4, 15:00
23°C
T4, 18:00
22°C
T4, 21:00
22°C
T5, 00:00
23°C
T5, 03:00
26°C
T5, 06:00
30°C
T5, 09:00
32°C
T5, 12:00
25°C
T5, 15:00
24°C
T5, 18:00
24°C
T5, 21:00
23°C
T6, 00:00
24°C
T6, 03:00
25°C
T6, 06:00
31°C
T6, 09:00
35°C
T6, 12:00
26°C
T6, 15:00
24°C
T6, 18:00
23°C
T6, 21:00
23°C
T7, 00:00
24°C
T7, 03:00
29°C
T7, 06:00
32°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 97,100 100,100
AVPL/SJC HCM 97,100 100,100
AVPL/SJC ĐN 97,100 100,100
Nguyên liệu 9999 - HN 96,500 99,200
Nguyên liệu 999 - HN 96,400 99,100

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15065 15328 15922
CAD 17613 17886 18514
CHF 29348 29719 30366
CNY 0 3358 3600
EUR 27642 27906 28949
GBP 32464 32848 33798
HKD 0 3188 3392
JPY 168 173 179
KRW 0 0 19
NZD 0 14127 14717
SGD 18630 18907 19445
THB 665 728 783
USD (1,2) 25541 0 0
USD (5,10,20) 25579 0 0
USD (50,100) 25606 25640 25995