Theo báo cáo của Bộ Giao thông Vận tải, cơ quan này đã phê duyệt hệ thống trạm dừng nghỉ trên tuyến đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông từ Lạng Sơn đến Cà Mau với tổng số 36 trạm.
Trên cơ sở đó, Bộ Giao thông Vận tải cho biết sẽ đặt mục tiêu hoàn thành toàn bộ công tác đầu tư xây dựng các trạm dừng nghỉ trên tuyến cao tốc này trong năm 2025 nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
Đến nay, có 9 trạm đã và đang đầu tư xây dựng (6 trạm đã đưa vào khai thác; một trạm đã đưa vào khai thác một bên, đang đầu tư một bên; 2 trạm đang đầu tư xây dựng); một trạm do địa phương quản lý sẽ triển khai khi đầu tư cao tốc Hữu Nghị-Chi Lăng; 2 trạm trên tuyến do Tổng công ty Đầu tư phát triển đường bộ cao tốc Việt Nam (VEC) quản lý đang triển khai thủ tục đầu tư.
Với 24 trạm thuộc các dự án thành phần cao tốc Bắc-Nam phía Đông, có 8 trạm đã hoàn thành lựa chọn nhà đầu tư và ký kết hợp đồng. Bộ Giao thông Vận tải đã chỉ đạo nhà đầu tư khẩn trương hoàn thành thủ tục, đẩy nhanh tiến độ xây dựng và phối hợp với các địa phương sớm bàn giao mặt bằng, đáp ứng tiến độ cơ bản hoàn thành các công trình dịch vụ công thiết yếu (khu vệ sinh, bãi đỗ xe) trước ngày 31/12/2024 và hoàn thành toàn bộ các trạm trong năm 2025.
Với 13 trạm còn lại, Bộ Giao thông Vận tải đang đôn đốc các đơn vị cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu theo thông tư mới, tổ chức phê duyệt và phát hành hồ sơ mời thầu, lựa chọn nhà đầu tư. Dự kiến hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư trong năm 2024.
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 82,700 ▲200K | 84,700 ▲200K |
AVPL/SJC HCM | 82,700 ▲200K | 84,700 ▲200K |
AVPL/SJC ĐN | 82,700 ▲200K | 84,700 ▲200K |
Nguyên liệu 9999 - HN | 83,900 ▲500K | 84,100 ▲500K |
Nguyên liệu 999 - HN | 83,800 ▲500K | 84,000 ▲500K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,700 ▲200K | 84,700 ▲200K |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 83.800 ▲100K | 84.700 ▲200K |
TPHCM - SJC | 82.700 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Hà Nội - PNJ | 83.800 ▲100K | 84.700 ▲200K |
Hà Nội - SJC | 82.700 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Đà Nẵng - PNJ | 83.800 ▲100K | 84.700 ▲200K |
Đà Nẵng - SJC | 82.700 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Miền Tây - PNJ | 83.800 ▲100K | 84.700 ▲200K |
Miền Tây - SJC | 82.700 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.800 ▲100K | 84.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.800 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.800 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.700 ▲100K | 84.500 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.620 ▲100K | 84.420 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.760 ▲100K | 83.760 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.500 ▲90K | 77.500 ▲90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.130 ▲80K | 63.530 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.210 ▲70K | 57.610 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.680 ▲70K | 55.080 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.300 ▲70K | 51.700 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.180 ▲60K | 49.580 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.900 ▲40K | 35.300 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.440 ▲40K | 31.840 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.640 ▲40K | 28.040 ▲40K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,280 ▲20K | 8,470 ▲20K |
Trang sức 99.9 | 8,270 ▲20K | 8,460 ▲20K |
NL 99.99 | 8,290 ▲20K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,270 ▲20K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,370 ▲20K | 8,480 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,370 ▲20K | 8,480 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,370 ▲20K | 8,480 ▲20K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,270 ▲20K | 8,470 ▲20K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,270 ▲20K | 8,470 ▲20K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,270 ▲20K | 8,470 ▲20K |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15280 | 15544 | 16174 |
CAD | 17142 | 17413 | 18033 |
CHF | 27648 | 28012 | 28655 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 25894 | 26151 | 26982 |
GBP | 31052 | 31430 | 32376 |
HKD | 0 | 3148 | 3351 |
JPY | 154 | 158 | 164 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 14013 | 14607 |
SGD | 18174 | 18449 | 18977 |
THB | 662 | 725 | 778 |
USD (1,2) | 25195 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25230 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25257 | 25290 | 25538 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,218 | 25,218 | 25,538 |
USD(1-2-5) | 24,209 | - | - |
USD(10-20) | 24,209 | - | - |
GBP | 31,407 | 31,480 | 32,358 |
HKD | 3,215 | 3,221 | 3,315 |
CHF | 27,879 | 27,907 | 28,752 |
JPY | 156.75 | 157 | 165.01 |
THB | 683.55 | 717.56 | 766.31 |
AUD | 15,583 | 15,607 | 16,065 |
CAD | 17,412 | 17,436 | 17,937 |
SGD | 18,325 | 18,401 | 19,008 |
SEK | - | 2,256 | 2,333 |
LAK | - | 0.89 | 1.23 |
DKK | - | 3,484 | 3,600 |
NOK | - | 2,188 | 2,262 |
CNY | - | 3,443 | 3,541 |
RUB | - | - | - |
NZD | 14,002 | 14,090 | 14,486 |
KRW | 15 | 16.57 | 17.92 |
EUR | 26,018 | 26,060 | 27,239 |
TWD | 700.48 | - | 846.94 |
MYR | 5,300.21 | - | 5,971.26 |
SAR | - | 6,647.58 | 6,991.65 |
KWD | - | 80,206 | 85,175 |
XAU | - | - | 84,700 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,270 | 25,278 | 25,538 |
EUR | 25,977 | 26,081 | 27,179 |
GBP | 31,263 | 31,389 | 32,349 |
HKD | 3,210 | 3,223 | 3,328 |
CHF | 27,760 | 27,871 | 28,712 |
JPY | 157.56 | 158.19 | 164.95 |
AUD | 15,511 | 15,573 | 16,077 |
SGD | 18,391 | 18,465 | 18,976 |
THB | 725 | 728 | 759 |
CAD | 17,336 | 17,406 | 17,898 |
NZD | 14,062 | 14,547 | |
KRW | 16.53 | 18.13 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25250 | 25250 | 25538 |
AUD | 15447 | 15547 | 16118 |
CAD | 17323 | 17423 | 17977 |
CHF | 27871 | 27901 | 28774 |
CNY | 0 | 3452.3 | 0 |
CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | 26054 | 26154 | 27029 |
GBP | 31334 | 31384 | 32494 |
HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | 158.29 | 158.79 | 165.3 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | 0 | 14118 | 0 |
PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | 18325 | 18455 | 19186 |
THB | 0 | 691.9 | 0 |
TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | 8270000 | 8270000 | 8470000 |
XBJ | 7900000 | 7900000 | 8470000 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,278 | 25,328 | 25,538 |
USD20 | 25,278 | 25,328 | 25,538 |
USD1 | 25,278 | 25,328 | 25,538 |
AUD | 15,498 | 15,648 | 16,721 |
EUR | 26,194 | 26,344 | 27,520 |
CAD | 17,271 | 17,371 | 18,690 |
SGD | 18,406 | 18,556 | 19,022 |
JPY | 158.18 | 159.68 | 164.33 |
GBP | 31,420 | 31,570 | 32,358 |
XAU | 8,268,000 | 0 | 8,472,000 |
CNY | 0 | 3,336 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |