Xe máy là phương tiện giao thông chủ yếu của người dân Việt Nam, với số lượng lưu thông hàng ngày lên đến hàng chục triệu chiếc. Tuy nhiên, tình trạng ô nhiễm không khí, đặc biệt tại các thành phố lớn, đang trở thành vấn đề cấp bách.
Để đối phó với vấn đề này, Bộ Giao thông Vận tải đang xây dựng dự thảo nghị định trong đó nêu rõ chức năng mới của các cơ sở đăng kiểm là thực hiện kiểm định khí thải cho xe máy và cấp giấy chứng nhận bảo vệ môi trường.
Theo dự thảo, các cơ sở đăng kiểm là những đơn vị được cấp phép thực hiện việc kiểm định khí thải cho xe máy, bao gồm xe mô tô và xe gắn máy. Những đơn vị này có thể là các doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc đơn vị sự nghiệp công được thành lập theo quy định của pháp luật.
Để đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả, dự thảo nghị định quy định rõ các điều kiện mà cơ sở đăng kiểm khí thải xe máy phải đáp ứng.
Về cơ sở vật chất, khu vực kiểm định khí thải phải được trang bị đầy đủ các thiết bị kiểm định theo chuẩn quốc gia, đảm bảo thuận tiện cho quá trình kiểm định mà không gây cản trở đến các hoạt động khác. Các thiết bị này cũng phải tuân thủ các quy định pháp luật về đo lường, đảm bảo kết quả kiểm định chính xác và khách quan.
Ngoài ra, cơ sở kiểm định phải đảm bảo có ít nhất một đăng kiểm viên đạt yêu cầu chuyên môn, tối thiểu tốt nghiệp trung cấp kỹ thuật và đã được tập huấn, cấp chứng chỉ đăng kiểm viên theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải. Người ký giấy chứng nhận kiểm định khí thải phải là lãnh đạo cơ sở hoặc người được phân công có thẩm quyền, đảm bảo trách nhiệm về kết quả kiểm định.
Dự thảo nghị định cũng nhấn mạnh nguyên tắc hoạt động kiểm định khí thải phải đảm bảo tính độc lập, khách quan, minh bạch. Các cơ sở chỉ được phép hoạt động kiểm định sau khi đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe máy. Đặc biệt, đối với các cơ sở kiểm định khí thải lưu động, việc thực hiện kiểm định phải đảm bảo an toàn và không gây ảnh hưởng đến lưu thông giao thông.
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 82,700 | 84,700 |
AVPL/SJC HCM | 82,700 | 84,700 |
AVPL/SJC ĐN | 82,700 | 84,700 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 83,850 ▼50K | 84,100 |
Nguyên liệu 999 - HN | 83,750 ▼50K | 84,000 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,700 | 84,700 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 83.800 | 84.700 |
TPHCM - SJC | 82.700 | 84.700 |
Hà Nội - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Hà Nội - SJC | 82.700 | 84.700 |
Đà Nẵng - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Đà Nẵng - SJC | 82.700 | 84.700 |
Miền Tây - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Miền Tây - SJC | 82.700 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.800 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.700 | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.700 | 84.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.620 | 84.420 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.760 | 83.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.500 | 77.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.130 | 63.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.210 | 57.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.680 | 55.080 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.300 | 51.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.180 | 49.580 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.900 | 35.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.440 | 31.840 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.640 | 0 ▼28040K |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,280 | 8,470 |
Trang sức 99.9 | 8,270 | 8,460 |
NL 99.99 | 8,290 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,270 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,370 | 8,480 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,370 | 8,480 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,370 | 8,480 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,270 | 8,470 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,270 | 8,470 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,270 | 8,470 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15295 | 15559 | 16200 |
CAD | 17134 | 17405 | 18029 |
CHF | 27592 | 27956 | 28600 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 25922 | 26179 | 27016 |
GBP | 31227 | 31605 | 32548 |
HKD | 0 | 3148 | 3351 |
JPY | 154 | 158 | 164 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 14025 | 14613 |
SGD | 18194 | 18470 | 19004 |
THB | 662 | 725 | 779 |
USD (1,2) | 25195 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25230 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25257 | 25290 | 25538 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,218 | 25,218 | 25,538 |
USD(1-2-5) | 24,209 | - | - |
USD(10-20) | 24,209 | - | - |
GBP | 31,407 | 31,480 | 32,358 |
HKD | 3,215 | 3,221 | 3,315 |
CHF | 27,879 | 27,907 | 28,752 |
JPY | 156.75 | 157 | 165.01 |
THB | 683.55 | 717.56 | 766.31 |
AUD | 15,583 | 15,607 | 16,065 |
CAD | 17,412 | 17,436 | 17,937 |
SGD | 18,325 | 18,401 | 19,008 |
SEK | - | 2,256 | 2,333 |
LAK | - | 0.89 | 1.23 |
DKK | - | 3,484 | 3,600 |
NOK | - | 2,188 | 2,262 |
CNY | - | 3,443 | 3,541 |
RUB | - | - | - |
NZD | 14,002 | 14,090 | 14,486 |
KRW | 15 | 16.57 | 17.92 |
EUR | 26,018 | 26,060 | 27,239 |
TWD | 700.48 | - | 846.94 |
MYR | 5,300.21 | - | 5,971.26 |
SAR | - | 6,647.58 | 6,991.65 |
KWD | - | 80,206 | 85,175 |
XAU | - | - | 84,700 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,270 | 25,278 | 25,538 |
EUR | 25,977 | 26,081 | 27,179 |
GBP | 31,263 | 31,389 | 32,349 |
HKD | 3,210 | 3,223 | 3,328 |
CHF | 27,760 | 27,871 | 28,712 |
JPY | 157.56 | 158.19 | 164.95 |
AUD | 15,511 | 15,573 | 16,077 |
SGD | 18,391 | 18,465 | 18,976 |
THB | 725 | 728 | 759 |
CAD | 17,336 | 17,406 | 17,898 |
NZD | 14,062 | 14,547 | |
KRW | 16.53 | 18.13 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25250 | 25250 | 25538 |
AUD | 15447 | 15547 | 16118 |
CAD | 17323 | 17423 | 17977 |
CHF | 27871 | 27901 | 28774 |
CNY | 0 | 3452.3 | 0 |
CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | 26054 | 26154 | 27029 |
GBP | 31334 | 31384 | 32494 |
HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | 158.29 | 158.79 | 165.3 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | 0 | 14118 | 0 |
PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | 18325 | 18455 | 19186 |
THB | 0 | 691.9 | 0 |
TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | 8270000 | 8270000 | 8470000 |
XBJ | 7900000 | 7900000 | 8470000 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,278 | 25,328 | 25,538 |
USD20 | 25,278 | 25,328 | 25,538 |
USD1 | 25,278 | 25,328 | 25,538 |
AUD | 15,498 | 15,648 | 16,721 |
EUR | 26,194 | 26,344 | 27,520 |
CAD | 17,271 | 17,371 | 18,690 |
SGD | 18,406 | 18,556 | 19,022 |
JPY | 158.18 | 159.68 | 164.33 |
GBP | 31,420 | 31,570 | 32,358 |
XAU | 8,268,000 | 0 | 8,472,000 |
CNY | 0 | 3,336 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |